Nếu bạn đang tìm kiếm thông tin 1 đô Singapore bằng bao nhiêu tiền Việt Nam thì bài viết bên dưới sẽ thỏa mãn bạn nhiều hơn như thế. Vì không chỉ đem đến chi tiết kết quả cho tỷ giá giữa đô Singapore và tiền Việt tại các ngân hàng phổ biến ở nước ta mà tôi còn đưa ra tips giúp bạn giao dịch hiệu quả, tránh những bất lợi không cần thiết trong quá trình chuyển đổi hai trị giá tiền này.
Bảng giá 1 đô Singapore bằng bao nhiêu tiền Việt
Phụ thuộc vào các hoạt động giao dịch là mua hay bán và phương thức thanh toán là tiền mặt hay chuyển khoản mà 1 đô Singapore bằng bao nhiêu tiền Việt Nam có kết quả không giống nhau. Bên dưới là giá trị 1 đô Singapore bằng bao nhiêu tiền Việt của các ngân hàng phổ biến và uy tín nhất tại Việt Nam cập nhật vào 07/02/2023 cho bạn tiện theo dõi:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | – | 17.494,00 | 18.285,00 | – |
ACB | 17.527,00 | 17.642,00 | 18.046,00 | 18.046,00 |
Agribank | 17.403,00 | 17.473,00 | 17.912,00 | – |
Bảo Việt | – | 17.484,00 | – | 17.998,00 |
BIDV | 17.374,00 | 17.478,00 | 18.005,00 | – |
CBBank | 17.437,00 | 17.551,00 | – | 17.938,00 |
Đông Á | 17.470,00 | 17.620,00 | 17.980,00 | 17.960,00 |
Eximbank | 17.430,00 | 17.482,00 | 17.875,00 | – |
GPBank | – | 17.539,00 | – | – |
HDBank | 17.388,00 | 17.459,00 | 18.344,00 | – |
Hong Leong | 17.466,00 | 17.609,00 | 17.944,00 | – |
HSBC | 17.265,00 | 17.424,00 | 17.991,00 | 17.991,00 |
Indovina | 17.464,00 | 17.660,00 | 17.938,00 | – |
Kiên Long | 17.480,00 | 17.620,00 | 17.954,00 | – |
Liên Việt | – | 17.410,00 | – | – |
MSB | 17.445,00 | 17.434,00 | 18.076,00 | 18.114,00 |
MB | 17.469,00 | 17.569,00 | 18.243,00 | 18.243,00 |
Nam Á | 17.385,00 | 17.555,00 | 17.946,00 | |
NCB | 17.310,00 | 17.531,00 | 18.052,00 | 18.152,00 |
OCB | 17.538,00 | 17.688,00 | 18.155,00 | 18.105,00 |
OceanBank | – | 17.410,00 | – | – |
PGBank | – | 17.635,00 | 17.981,00 | – |
PublicBank | 17.323,00 | 17.498,00 | 18.103,00 | 18.103,00 |
PVcomBank | 17.473,00 | 17.298,00 | 18.017,00 | 18.017,00 |
Sacombank | 17.515,00 | 17.615,00 | 18.133,00 | 18.033,00 |
Saigonbank | 17.396,00 | 17.498,00 | 17.985,00 | |
SCB | 17.380,00 | 17.450,00 | 18.210,00 | 17.990,00 |
SeABank | 17.541,00 | 17.641,00 | 18.251,00 | 18.151,00 |
SHB | 17.295,00 | 17.395,00 | 17.915,00 | – |
Techcombank | 17.294,00 | 17.566,00 | 18.202,00 | – |
TPB | 17.357,00 | 17.504,00 | 18.213,00 | – |
UOB | 17.240,00 | 17.418,00 | 18.147,00 | – |
VIB | 17.436,00 | 17.594,00 | 18.328,00 | – |
VietABank | 17.472,00 | 17.612,00 | 17.955,00 | – |
VietBank | 17.455,00 | 17.507,00 | – | 17.907,00 |
VietCapitalBank | 17.298,00 | 17.473,00 | 18.168,00 | – |
Vietcombank | 17.357,21 | 17.532,54 | 18.104,77 | – |
VietinBank | 17.387,00 | 17.487,00 | 18.087,00 | – |
VPBank | 17.393,00 | 17.393,00 | 18.176,00 | – |
Một vài thông tin về tiền Singapore
Tiền Singapore có tên khác là tiền Sing, có ký hiệu $ giống với đô la Mỹ. Tiền Singapore có mã ISO là 4217 và đơn vị là SGD.
Hiện tại tiền Singapore là một loại tiền được phép tự do chuyển đổi trên thế giới. Nó phụ thuộc vào cung cầu ở trên thị trường ngoại hối để đưa ra quyết định đối với tỷ giá của đồng tiền này so với những đồng tiền khác trên thế giới. Tiền Sing được cục tiền tệ Singapore giám sát nghiêm ngặt dựa trên quy định của rổ tiền tệ theo tỷ trọng thương mại.
1 đô Singapore = 100 cent
Tiền Singapore có 15 loại mệnh giá:
- Cent: 1, 5, 10, 20, 50 cent
- Đô Singapore: 1, 2, 5, 10, 20, 50, 100, 1000, 10.000$
Tiền Singapore có hai chất liệu: đồng xu và tiền giấy. Trong đó đồng xu có các loại mệnh giá: 1, 5, 10, 20, 50 cent và 1$ còn lại các mệnh giá khác là tiền giấy.
Bạn có thể tìm kiếm: 100 đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt?
Lưu ý trước khi đổi tiền Singapore qua tiền Việt
Để có thể đảm bảo quá trình chuyển đổi tiền tệ từ Singapore sang Việt hoặc ngược lại của bạn được thuận lợi. Bên cạnh đó bạn không chịu thiệt thòi trong quá trình chuyển đổi thì cần phải chú ý các thông tin sau:
Tỷ giá mua vào và bán ra của 1 đô Singapore bằng bao nhiêu tiền việt
- Tỷ giá mua vào chính là số tiền Việt cần bỏ ra để mua 1 đô Singapore. Từ đó có thể quy đổi 1 Singapore bằng bao nhiêu tiền Việt rất đơn giản, dùng đơn vị 1 Singapore (SGD)* tỷ giá mua vào giữa SGD và VNĐ
- Tỷ giá bán ra chính là số tiền Việt thu được khi bán đi 1 đô Singapore. Tương tự như với cách tính 1 đô Singapore bằng bao nhiêu tiền Việt thì hãy dùng công thức này áp dụng cho tỷ giá mua vào. Cụ thể, sử dụng tỷ giá bán ra giữa đô Singapore và tiền Việt từ đó tính số tiền cần quy đổi.
Kiểm tra mức độ thật giả của tờ tiền
Kiểm tra tiền Singapore là thật hay giả. Tờ tiền thật có chữ 3 chấm in nổi bằng mực đậm. Có hình ảnh phản chiếu ba chiều chân dung đa sắc màu của cố Tổng thống Singapore Yusof Bin Ishak.
Lựa chọn thời gian đổi tiền
Ngoài việc phải nắm rõ tỷ giá quy đổi ngoại tệ của tiền đô Singapore trước khi thực hiện chuyển đổi với tiền Việt thì cách thức lựa chọn thời gian đổi tiền khi tỷ giá ngoại tệ ở mức tốt nhất là điều cần thiết.
Lựa chọn địa điểm đổi tiền
- Bạn cần thực hiện đổi 1 đô Singapore bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hoặc đổi nhiều hơn tại những nơi được cấp phép đổi tiền. Cụ thể là các ngân hàng và cửa hàng vàng bạc để tránh vi phạm pháp luật. Bên cạnh đó những hình thức trao đổi chợ đen dễ dính phải tỷ giá thấp và nguy cơ lừa đảo.
- Kiểm tra lại thật kỹ trước khi rời địa điểm chuyển đổi tiền để tránh trường hợp mất mát hay nhầm lẫn gây rắc rối về sau.
Kết luận
Tôi đã hướng dẫn bạn thông tin về thắc mắc 1 đô Singapore bằng bao nhiêu tiền Việt Nam ở bài viết bên trên. Hy vọng với những kiến thức về tiền Singapore và các lưu ý khi đổi tiền sẽ giúp bạn tự tin khi cần thực hiện giao dịch này.
Ducatiny.com – Giúp bạn cập nhật thông tin tài chính và cuộc sống hữu ích mỗi ngày!
Thông tin: ducatiny.com